BỘ TÀI CHÍNH --------- Số: 26/QĐ-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------------
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
Về công bố thủ tục hành chính về Tài chính ngân sách trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
- Căn cứ Thông tư số 108/2007/TT-BTC ngày 07/9/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
- Căn cứ Thông tư số 128 /2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
- Căn cứ Thông tư số 10/2011/TT-BTC ngày 26/01/2011 của Bộ Tài chính Quy định về quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
- Căn cứ Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quy trình tổ chức phối hợp thu ngân sách nhà nước giữa Kho bạc Nhà nước - Tổng cục Thuế - Tổng cục Hải quan và các ngân hàng thương mại;
- Căn cứ Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Căn cứ Thông tư số 17/2012/TT-BTC ngày 08/02/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phát hành trái phiếu Chính phủ tại thị trường trong nước;
- Căn cứ Thông tư số 28/2012/TT-BTC ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính quy định về quản lý vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn;
- Căn cứ Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản;
- Căn cứ Thông tư 161/2012/TT-BTC ngày 2/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi NSNN qua KBNN;
- Căn cứ Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
Xét đề nghị của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 thủ tục hành chính về Tài chính ngân sách trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, gồm:
- 20 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước (phụ lục 01 đính kèm).
- 04 thủ tục được bãi bỏ, đã được công bố tại Quyết định số 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước (phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 3. Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp); - Website Bộ Tài chính; - Lưu VT, KBNN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Phạm Sỹ Danh |
Phụ lục số 01
BỘ TÀI CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTC ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG |
|
|||
1 |
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước B-BTC-083841-TT |
Kho bạc trung ương |
- Tên thủ tục - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Phí, lệ phí - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Sửa đổi TTHC số TT 02, Mục I - Phần I – Lĩnh vực Tài chính – ngân sách – Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ Tài chính |
2 |
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản B-BTC-106468-TT |
Kho bạc trung ương |
- Tên thủ tục - Thành phần, hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Sửa đổi TTHC số TT 03, Mục I - Phần I – Lĩnh vực Tài chính – ngân sách – Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ Tài chính |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN |
|
|||
1 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống kho bạc nhà nước B-BTC-047897-TT; B-BTC-109006-TT |
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện |
- Thành phần, hồ sơ - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính - Thời hạn giải quyết. - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Sửa đổi TTHC số TT 01, Mục II, III - Phần I – Lĩnh vực Tài chính – ngân sách – Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ Tài chính |
2 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống kho bạc nhà nước B-BTC-047948-TT; B-BTC-109058-TT |
Kho bạc cấp tỉnh và cấp huyện |
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Sửa đổi TTHC số TT 02, Mục II, III - Phần I – Lĩnh vực Tài chính – ngân sách – Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ Tài chính |
3 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN qua hệ thống KBNN B-BTC-047942-TT; B-BTC-109081-TT |
Kho bạc nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện |
- Thành phần, hồ sơ - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Sửa đổi TTHC số TT 03, Mục II, III - Phần I – Lĩnh vực Tài chính – ngân sách – Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ Tài chính |
4 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn ngân sách xã, phường, thị trấn qua hệ thống KBNN B-BTC-047951-TT; B-BTC-109089-TT |
Kho bạc nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện |
- Thành phần, hồ sơ - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Sửa đổi TTHC số TT 04, Mục II, III - Phần I – Lĩnh vực Tài chính – ngân sách – Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ Tài chính |
5 |
Thủ tục kiểm soát chi ngân sách nhà nước thường xuyên bằng dự toán qua Kho bạc Nhà nước (8) - B-BTC-047935-TT; B-BTC-109122-TT |
Kho bạc nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện |
- Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Sửa đổi TTHC số TT 06, Mục II, III - Phần I – Lĩnh vực Tài chính – ngân sách – Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ Tài chính |
6 |
Thủ tục kiểm soát chi từ tài khoản tiền gửi tại KBNN (9)- B-BTC-047938-TT; B-BTC-109128-TT. |
Kho bạc nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện |
- Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Sửa đổi TTHC số TT 07, Mục II, III - Phần I – Lĩnh vực Tài chính – ngân sách – Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ Tài chính |
7 |
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước B-BTC-109133-TT |
Kho bạc cấp tỉnh và cấp huyện |
- Tên thủ tục - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Phí, lệ phí - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Sửa đổi TTHC số TT 08, Mục II, III - Phần I – Lĩnh vực Tài chính – ngân sách – Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ Tài chính |
8 |
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản B-BTC-109138-TT |
Kho bạc cấp tỉnh và cấp huyện |
- Tên thủ tục - Thành phần, hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Sửa đổi TTHC số TT 09, Mục II, III - Phần I – Lĩnh vực Tài chính – ngân sách – Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ Tài chính |
9 |
Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào Ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước B-BTC-047967-TT; B-BTC-110311-TT |
Kho bạc nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện |
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Sửa đổi TTHC số TT 17, Mục II, III - Phần I – Lĩnh vực Tài chính – ngân sách – Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ Tài chính |
Phụ lục số 02
BỘ TÀI CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTC ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN |
|
||
1 |
Thủ tục thanh toán trái phiếu Chính phủ trước hạn B-BTC-047961-TT; B-BTC-110319-TT |
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, huyện |
Bãi bỏ TTHC số TT 19, Mục II, III, Phần I – Lĩnh vực Tài chính – ngân sách – Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ Tài chính |
2 |
Nộp thuế, phí, lệ phí vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu tại Kho bạc Nhà nước B-BTC-047966-TT; B-BTC-109157-TT |
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, huyện |
Bãi bỏ TTHC số TT 11, Mục II, III, Phần I – Lĩnh vực Tài chính – ngân sách – Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ Tài chính |
THÔNG TIN CHI TIẾT KÈM THEO TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ
- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG:
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá tại Kho bạc Nhà nước (1)
- Trình tự thực hiện:
*/ Nhận tài sản không qua kiểm định:
- Khi khách hàng mang tài sản đến gửi tại trụ sở Kho bạc Nhà nước, cán bộ KBNN thực hiện kiểm tra niêm phong tài sản, đảm bảo niêm phong không bị mất, rách, biến dạng các yếu tố ghi trên niêm phong như: Tên cơ quan gửi; họ tên, chữ ký của người đóng gói niêm phong (người gửi); ngày, tháng, năm gửi. Đối chiếu các yếu tố trên niêm phong với biên bản thu giữ, xác định từng gói niêm phong khớp đúng với từng vụ việc. KBNN không nhận bảo quản tài sản của nhiều vụ việc trong một gói niêm phong.
- KBNN thực hiện lập Biên bản giao nhận.
- KBNN hướng dẫn, chứng kiến người gửi tự đóng gói, niêm phong tài sản gửi theo đúng quy định. Trong gói niêm phong phải có biên bản giao nhận kèm theo. Đối với tài sản do các cơ quan chức năng tạm giữ đang chờ quyết định xử lý của cấp có thẩm quyền, sau khi người gửi tự đóng gói, niêm phong; Ban quản lý kho cho gói đó vào túi, niêm phong lại và ký tên trên niêm phong. Mỗi túi bảo quản chỉ đựng tài sản tạm giữ của một vụ việc kèm theo hồ sơ, giấy tờ có liên quan đến tài sản. Không đựng tài sản nhiều vụ việc trong một túi bảo quản.
*/ Nhận tài sản qua kiểm định:
- Khi khách hàng mang tài sản đến gửi, KBNN mời cơ quan chức năng thực hiện việc kiểm định và đánh giá giá trị tài sản tại trụ sở KBNN có sự chứng kiến của người gửi tài sản và cán bộ KBNN. Việc lập biên bản kiểm định do cơ quan chức năng thực hiện có chữ ký chứng kiến của người gửi tài sản và cán bộ KBNN.
- Sau khi tài sản đã được kiểm định, KBNN hướng dẫn, chứng kiến người gửi tự đóng gói và niêm phong; Ban quản lý kho cho gói đó vào túi, niêm phong lại và ký tên trên niêm phong. Mỗi túi bảo quản chỉ đựng tài sản tạm giữ của một vụ việc kèm theo hồ sơ, giấy tờ có liên quan đến tài sản. Không đựng tài sản nhiều vụ việc trong một túi bảo quản.
- KBNN lập Biên bản giao nhận và làm thủ tục ký Hợp đồng bảo quản tài sản
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan KBNN cấp Trung ương.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề nghị - Mẫu số 01(đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức); Giấy đề nghị gửi tài sản – Mẫu số 02 (đối với cá nhân)|.
+ Bảng kê chi tiết tài sản gửi – Mẫu số 03
+ Quyết định của cấp có thẩm quyền;
+ Biên bản kiểm định số lượng, chất lượng;
+ Biên bản thu giữ tang vật;
+ Hồ sơ, giấy tờ liên quan đến tài sản gửi (nếu có);
+ Biên bản giao nhận tài sản – Mẫu số 04a;
+ Hợp đồng bảo quản – Mẫu số 05.
* Số lượng hồ sơ: (bộ)
+ Biên bản giao nhận tài sản (04 bộ);
+ Hợp đồng bảo quản (03 bộ)
+ Các hồ sơ khác: 02 bộ (bên giao: 01 bộ, bên nhận: 01 bộ)
* Tất cả hồ sơ nêu trên đều phải gửi bản chính cho KBNN nơi nhận tài sản
- Thời hạn giải quyết: Tối đa 02 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước TW
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước TW.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý nhận gửi tài sản
- Phí, lệ phí:
+ Đối với tài sản quý hiếm: 0,05% (năm phần vạn)/giá trị tài sản/tháng, nhưng tối thiểu không dưới 100.000 đồng/túi (gói)/tháng; tối đa không quá 1.000.000 đồng/túi (gói)/tháng.
+ Đối với giấy tờ có giá: 0,04% (bốn phần vạn) mệnh giá ghi trên giấy tờ có giá/1 tháng nhưng tối thiểu không dưới 80.000đ/túi (gói)/tháng; tối đa không quá 500.000 đồng/túi (gói)/tháng.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Công văn xin gửi tài sản – Mẫu số 01;
+ Giấy đề nghị gửi tài sản – Mẫu số 02;
+ Bảng kê chi tiết tài sản gửi – Mẫu số 03;
+ Biên bản giao nhận tài sản – Mẫu số 04a,
+ Hợp đồng bảo quản tài sản – Mẫu số 05.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản.
- Mẫu kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng bảo quản tài sản - Mẫu số 05
Mẫu số: 01
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: / ..(1)..-..(2). ………….., ngày.... tháng..... năm 20….
V/v ….
Kính gửi: Kho bạc Nhà nước…………..
Căn cứ Quyết định hoặc Biên bản tạm giữ tài sản (nếu có): ……………… ……………………………………………………………..……(tên cơ quan, đơn vị, địa chỉ) ……… cử ông (bà) …(Họ tên, chức vụ, cơ quan đơn vị)…… đến quý cơ quan để giao (gửi) tài sản sau:
- Tên tài sản:
- Nguồn gốc tài sản:
- Đã được kiểm định tại biên bản (nếu có):
- Số lượng tài sản: thùng/túi/gói
- Trọng lượng tài sản: gram
(theo bảng kê chi tiết tài sản gửi đính kèm)
Các hồ sơ, tài liệu có liên quan đến tài sản (nếu có) gồm:
-
-
Nơi nhận: QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
-Như trên;
-……….;
-Lưu: VT,… (Chữ ký, đóng dấu)
Họ và Tên
Ghi chú:
- Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn.
Chữ viết tắt tên đơn vị (Vụ, phòng, ban, tổ, bộ phận chức năng) soạn thảo công văn.
Mẫu số: 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ GỬI TÀI SẢN
Kính gửi: KBNN………………..
Tên tôi là:
Địa chỉ:
Giấy chứng minh nhân dân số: Ngày cấp: Nơi cấp
Giấy ủy quyền (nếu có): ……….
Đề nghị cho gửi:
- Tên tài sản:
- Nguồn gốc tài sản:
- Đã được kiểm định tại biên bản (nếu có):
- Số lượng tài sản: túi/gói
- Trọng lượng tài sản: gram
(theo bảng kê chi tiết tài sản gửi đính kèm)
Các hồ sơ, tài liệu có liên quan đến tài sản (nếu có) gồm:
-
-
……….., ngày ….. tháng …. năm …..
NGƯỜI GỬI TÀI SẢN
(Chữ ký)
Họ và Tên
Mẫu số: 03
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………….., ngày.... tháng..... năm 20….
BẢNG KÊ CHI TIẾT TÀI SẢN GỬI
(Kèm theo Công văn hoặc Giấy đề nghị số….
ngày…. tháng…. năm…. của….)
STT |
Tên tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trọng lượng hoặc Số sê ri (đối với giấy tờ có giá) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị hoặc cá nhân gửi tài sản
(ký tên, đóng dấu) (nếu có)
Họ và Tên
Ghi chú: (1) và (2): Nếu là cá nhân gửi tài sản không cần ghi vào mục này.
Mẫu số: 04a
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO BẠC NHÀ NƯỚC… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /BBGN-KBNN…
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN
Hôm nay, ngày……tháng…….năm……, tại KBNN.................... chúng tôi gồm có:
- BÊN GIAO TÀI SẢN
- Tên cơ quan, đơn vị có tài sản gửi KBNN: (đối với cơ quan, đơn vị)
- Họ tên, chức vụ người gửi: (đối với cơ quan, đơn vị)
- Họ tên, địa chỉ, chứng minh nhân dân của người gửi hoặc người được ủy quyền: (đối với cá nhân)
- BÊN NHẬN TÀI SẢN
- Tên cơ quan nhận bảo quản tài sản: KBNN …………………………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………
- Đại diện là ông (bà): ………………………… Chức vụ: ………………
- NỘI DUNG GIAO NHẬN TÀI SẢN
- Tên cơ quan, Hội đồng kiểm định tài sản, số hồ sơ (hoặc biên bản) kiểm định tài sản:
- Mô tả: chất liệu túi, dây buộc miệng túi, niêm phong và mã số, ký hiệu của túi bảo quản:
- Hình thức nhận giữ, bảo quản tài sản:
(Đính kèm bảng kê chi tiết tài sản gửi)
Biên bản được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau: Bên nhận 01 bản; Bên giao 03 bản (01 bản kèm theo tài sản gửi; Kế toán lưu 01 bản; Thủ kho lưu 01 bản)./.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
(chữ ký, dấu (nếu có)) (chữ ký, dấu)
Họ và Tên Họ và Tên
Mẫu số: 04b
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHO BẠC NHÀ NƯỚC … Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /BBGN-KBNN…
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN
Hôm nay, ngày…….tháng…….năm……, tại KBNN.................... chúng tôi gồm có:
- BÊN GIAO TÀI SẢN
- Tên cơ quan giao tài sản: KBNN …………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………….……
- Đại diện là ông (bà): ………………………… Chức vụ: …………
- BÊN NHẬN TÀI SẢN
- Tên cơ quan, đơn vị nhận tài sản từ KBNN: (đối với cơ quan, đơn vị)
- Họ tên, chức vụ người nhận tài sản: (đối với cơ quan, đơn vị)
- Họ tên, địa chỉ, chứng minh nhân dân của người nhận hoặc người được ủy quyền: (đối với cá nhân).
- NỘI DUNG GIAO NHẬN TÀI SẢN
- Nhận tài sản đã gửi theo Hợp đồng số …./HĐBQTS-KBNN…
- Mô tả: chất liệu túi, dây buộc miệng túi, niêm phong và mã số, ký hiệu của túi bảo quản:
Biên bản được lập thành 03 bản có giá trị pháp lý như nhau: Bên nhận 01 bản; Bên giao 02 bản (Kế toán lưu 01 bản; Thủ kho lưu 01 bản).
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN ĐẠI DIỆN BÊN GIAO
(chữ ký, dấu (nếu có)) (chữ ký, dấu)
Họ và Tên Họ và Tên
Mẫu số: 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG BẢO QUẢN TÀI SẢN
Hợp đồng số …./HĐBQTS-KBNN…
Hôm nay, ngày …. tháng …năm ….
Tại trụ sở KBNN: ………………..……………………..…(địa điểm ký kết).
Chúng tôi gồm có:
Bên A (Bên gửi tài sản)
- Tên (cơ quan, đơn vị, cá nhân): ………………………………Địa chỉ: ……………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………
- Tài khoản số: ……………… tại ………………………………………
- Đại diện là ông (bà): ……………………………… Chức vụ: ……………
- Số chứng minh nhân dân: ………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………
- Giấy ủy quyền số (nếu có): ……………………………………………
Hai bên thống nhất thỏa thuận với nội dung hợp đồng như sau:
Bên B: (Bên nhận tài sản)
- Tên cơ quan nhận bảo quản tài sản: KBNN …………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………
- Tài khoản số: ………………… tại ……………………………………
- Đại diện là ông (bà): ………………………… Chức vụ: ……………
Điều 1: Đối tượng bảo quản
- Tên tài sản gửi:
- Số lượng túi/gói:
- Đặc điểm nhận dạng từng túi/gói:
Điều 2: Thời hạn bảo quản
Từ ngày ……tháng…..…năm…….. đến ngày ……tháng…..…năm……..
Điều 3: Phí và thanh toán phí bảo quản tài sản
- Phí bảo quản tài sản trong thời hạn hợp đồng ……………… đồng (bằng chữ: ………………………………………………………………………...). Toàn bộ phí bảo quản tài sản trong thời hạn hợp đồng được thanh toán một lần tại thời điểm ký hợp đồng.
- Phí bảo quản tài sản quá hạn hợp đồng: Trường hợp gửi quá hạn hợp đồng, bên A phải trả cho bên B phí gửi quá hạn bằng 150% mức phí trong hạn cho số ngày quá hạn hợp đồng. Toàn bộ phí bảo quản tài sản quá hạn hợp đồng được thanh toán một lần tại thời điểm nhận lại tài sản.
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của bên A
- Có quyền chấm dứt hợp đồng trước hạn.
- Có quyền yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại phát sinh trong thời gian bên B bảo quản tài sản (trừ sự kiện bất khả kháng hoặc do lỗi của bên A).
- Chấp hành các thủ tục, quy định của bên B về gửi, nhận tài sản.
4 Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sở hữu hợp pháp đối với tài sản gửi.
- Chịu trách nhiệm về toàn bộ số lượng, trọng lượng, chất lượng tài sản của mình nếu nhận lại túi tài sản vẫn còn nguyên niêm phong.
- Thông báo kịp thời cho bên B để có biện pháp ngăn ngừa kẻ gian lợi dụng khi: thay đổi địa chỉ, số điện thoại; mất Chứng minh nhân dân, hợp đồng bảo quản tài sản, biên bản giao nhận tài sản; trường hợp bên A là cơ quan, đơn vị, tổ chức có thay đổi người đại diện theo pháp luật phải thông báo bằng văn bản kèm theo các giấy tờ chứng minh việc thay đổi đó.
- Thực hiện việc kiểm tra, niêm phong lại để đám bảo an toàn tài sản trong quá trình bảo quản theo yêu cầu của bên B.
- Có trách nhiệm trả các khoản phí bảo quản tài sản theo quy định. Không được nhận lại phí bảo quản tài sản đã trả trước nếu bên A chấm dứt hợp đồng trước thời hạn.
Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của bên B
- Có qu