+ Bước 1: Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ nộp hồ sơ đề nghị phê chuẩn sản phẩm; + Bước 2: Bộ Tài chính xem xét hồ sơ; + Bước 3: Bộ Tài chính có văn bản trả lời doanh nghiệp.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 21 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 21 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 21 Ngày làm việc |
1)Văn bản đề nghị Bộ Tài chính phê chuẩn sản phẩm
2)Phương án và giải trình kế hoạch triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí bao gồm các nội dung: +++ Tóm tắt nội dung chính của sản phẩm bảo hiểm hưu trí dự kiến triển khai, bao gồm các thông tin về thị trường mục tiêu của sản phẩm, các quyền lợi bảo hiểm dự kiến cung cấp; +++ Địa bàn dự kiến triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí; +++ Giải trình cơ sở vật chất kỹ thuật đảm bảo cho việc triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí, bao gồm: hệ thống công nghệ thông tin, hệ thống kế toán, quy trình tuyển chọn, đào tạo, quản lý đại lý phân phối sản phẩm, nội dung và chương trình đào tạo đại lý bảo hiểm hưu trí, danh sách và hồ sơ của các cán bộ đào tạo đại lý bảo hiểm hưu trí +++ Cơ sở phân bổ các khoản phí bảo hiểm; +++ Phương án xử lý của DNBH đối với quỹ hưu trí tự nguyện trong các trường hợp: khách hàng yêu cầu trả tiền bảo hiểm khi có sự kiện bảo hiểm, khách hàng yêu cầu chuyển giao tài khoản bảo hiểm hưu trí; đáo hạn hợp đồng bảo hiểm và các trường hợp khác theo quy định tại quy tắc điều khoản.
3)Quy tắc, điều khoản, biểu phí sản phẩm
4)Cơ sở kỹ thuật sản phẩm dự kiến triển khai, trong đó nêu rõ công thức, phương pháp, giải trình cơ sở kỹ thuật để tính phí, dự phòng nghiệp vụ
5)Tài liệu giới thiệu sản phẩm, minh họa bán hàng; mẫu giấy yêu cầu bảo hiểm; mẫu giấy chứng nhận bảo hiểm và các loại giấy tờ khác mà khách hàng phải kê khai và ký vào khi mua bảo hiểm
6)Cam kết bằng văn bản kèm theo giải trình chi tiết về việc doanh nghiệp bảo hiểm đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 4 Thông tư này và văn bằng chứng minh trình độ, năng lực, kinh nghiệm chuyên môn của các cán bộ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện