BỘ TÀI CHÍNH ------------- Số: 284a/TB-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc -------------------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2010 |
THÔNG BÁO
Danh sách doanh nghiệp thực hiện đăng ký giá, kê khai giá
---------------------------
Thực hiện Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12/8/2010 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP; Trong đó quy định Bộ Tài chính lập danh sách các tổ chức, cá nhân phải đăng ký giá, kê khai giá (quy định tại điểm 1 Điều 7; điểm 1 Điều 8) và Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính là đơn vị chủ trì lập danh sách tổ chức, cá nhân phải đăng ký giá, kê khai giá do Bộ Tài chính tiếp nhận biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá (quy định tại điểm 4.1 Điều 7 và 4.1 Điều 8 Thông tư số 122/2010/TT-BTC).
Sau khi xin ý kiến của các Bộ, ngành, các đơn vị có liên quan về danh sách các tổ chức, cá nhân phải đăng ký giá, kê khai giá tại Bộ Tài chính; Bộ Tài chính đã tổng hợp và lập thành danh sách các tổ chức, cá nhân phải đăng ký giá, kê khai giá do Bộ Tài chính tiếp nhận biểu mẫu đăng ký giá, kê khai giá như Phụ lục kèm theo.
Bộ Tài chính thông báo để các tổ chức, cá nhân có tên trong danh sách đăng ký giá, kê khai giá biết và thực hiện.
Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính đôn đốc, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có tên trong danh sách thực hiện đăng ký giá, kê khai giá theo đúng biểu mẫu quy định tại Phụ lục 4 và Phụ lục 5 của Thông tư số 122/2010/TT-BTC./.
Nơi nhận: - Các doanh nghiệp có tên trong Phụ lục đính kèm; - Các Bộ: NNPTNT, CT, QP; - Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT; CQLG. |
TL. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ GIÁ
(Đã ký)
Nguyễn Tiến Thỏa |
PHỤ LỤC:
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP PHẢI ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm theo Thông báo số 284a /TB-BTC ngày 30/09/ 2010 của Bộ Tài chính)
STT |
HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ |
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN PHẢI ĐĂNG KÝ GIÁ |
ĐỊA CHỈ |
GHI CHÚ |
|
I |
Xăng, dầu
|
|
|
Đăng ký theo NĐ số 84/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/10/2009 |
|
II |
Xi măng |
|
|
|
|
1 |
|
Công ty Xi măng Hoàng Thạch |
Thị trấn Minh Tân, Kinh Môn, Hải Dương |
|
|
2 |
|
Công ty XM Hải Phòng |
Thị trấn Minh Đức, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng |
|
|
3 |
|
Công ty cổ phần XM Bút Sơn |
Xã Thanh Sơn, Kim Bảng, Hà Nam |
|
|
4 |
|
Công ty cổ phần XM Bỉm Sơn. |
Phường Ba Đình, Bỉm Sơn, Thanh Hoá |
|
|
5 |
|
Công ty Xi măng Tam Điệp |
27 Đường Chi Lăng, Quang Sơn,Thị xã Tam Điệp, Ninh Bình |
|
|
6 |
|
Công ty cổ phần XM Hoàng Mai |
Thị trấn Hoàng Mai,.Quỳnh Lưu,.Nghệ An |
|
|
7 |
|
Công ty cổ phần XM Hải Vân |
65 Nguyễn Văn Cừ, Liên Chiểu, Đà Nẵng |
|
|
8 |
|
Công ty cổ phần XM Hà Tiên 1 |
360 Bến Chương Dương, Q. 1, TP.HCM |
|
|
III |
Thép xây dựng |
|
|
|
|
1 |
|
Công ty CP Gang thép Thái Nguyên |
Phường Cẩm Phả, Thái Nguyên |
|
|
2 |
|
Cty CP Kim khí Hà Nội |
20 Tôn Thất Tùng, Khương Thượng, Hà Nội |
|
|
3 |
|
Cty CP Kim khí Miền Trung |
16 Thái Phiên, Q. Hải Châu, Đà Nẵng |
|
|
4 |
|
Cty CP Kim Khí TP Hồ Chí Minh |
Lầu 1, Số 8 Lê Duẩn, Q.1, TP. HCM |
|
|
5 |
|
Cty Cp Thép Biên Hoà |
KCN Biên Hoà, Đồng Nai |
|
|
6 |
|
Cty CP Thép Thủ Đức |
Xa lộ HN, Quận Thủ Đức, TP.HCM |
|
|
7 |
|
Cty CP thép Nhà Bè |
Phường Phú Thuận, Q.7, TP. HCM |
|
|
8 |
|
Cty CP Thép Đà Nẵng |
KCN Hoà Khánh, Liên Chiểu, Đà Nẵng |
|
|
9 |
|
Cty CP Thép Tân Thuận |
Phường Tân Thuận, Q.7, TP. HCM |
|
|
10 |
|
Cty TNHH Thép VPS |
Km9, Quán Toan, Hồng Bàng, Hải Phòng |
|
|
11 |
|
Công ty TNHH Vinakyoei |
21-23, Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1, TP. HCM |
|
|
12 |
|
Cty TNHH Natsteel Vina |
Phường Cẩm Phả, Thành phố Thái nguyên |
|
|
13 |
|
Cty CP Thép Miền Nam |
KCN Phú Mỹ 1, T.Thành, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
|
14 |
|
Cty TNHH Thép Tây Đô |
Lô 45- KCN Trà Nóc, Bình Thuỷ, Cần Thơ |
|
|
15 |
|
Công ty Thép Miền Nam |
|
|
|
16 |
|
Công ty Cổ phần Thép Biên Hòa |
|
|
|
17 |
|
Công ty cổ phần Thép Thủ Đức |
|
|
|
18 |
|
Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè |
|
|
|
IV |
Khí hóa lỏng |
|
|
|
|
1 |
|
Công ty Dầu khí TP Hồ Chí Minh SaiGonPetro: 27 Nguyễn Thông |
Q.3, TP.Hồ Chí Minh. |
|
|
2 |
|
Tổng công ty Khí Việt Nam (PV Gas) |
101 Lê Lợi, TP Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
|
3 |
|
Công ty cổ phần kinh doanh khí hoá lỏng miền Bắc và các chi nhánh (PV Gas-North) |
59 Quang Trung, Hà Nội. |
|
|
4 |
|
Công ty cổ phần kinh doanh khí hoá lỏng miền Nam (PV Gas-South) và các chi nhánh |
5 Lê Duẩn, quận 4, TP. Hồ Chí Minh. |
|
|
5 |
|
Công ty Cổ phần Gas PetrolimexGas-Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam và các chi nhánh |
775 Đường Giải phóng, Hoàng Mai, Hà Nội. |
|
|
V |
Than |
Tập đoàn Than khoáng sản Việt Nam |
Số 226 Lê Duẩn, Hà Nội |
|
|
VI |
Phân bón hóa học |
|
|
|
|
1 |
|
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất dầu khí – PVFCCo |
Lầu 3 Số 2Bis-4-6 Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Q.1, TP.HCM |
|
|
2 |
|
Cty TNHH một thành viên Phân đạm và Hoá chất Hà Bắc |
Phường Thọ Xương, TP.Bắc Giang, Bắc Giang |
|
|
3 |
|
Công ty Cổ phần phân lân nung chảy Văn Điển |
Đường Phan Trọng Tuệ, Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội |
|
|
4 |
|
Công ty cổ phần Super phốt phát và Hóa chất Lâm Thao |
Thị Trấn Lâm Thao, Lâm Thao, Phú Thọ
|
|
|
5 |
|
Tổng Công ty Vật tư nông nghiệp |
16B Ngô Tất Tố, Đống Đa, Hà Nội |
|
|
6 |
|
Công ty cổ phần XNK Hà Anh |
Khối I, thị trấn Đông Anh, Hà Nội |
|
|
7 |
|
KCN Trà Nóc 1, P. Trà Nóc, Q.Bình Thụy, Cần Thơ |
|
|
|
8 |
|
Công ty CP Phân lân Ninh Bình |
Xã Ninh An, Hoa Lư, Ninh Bình. |
|
|
9 |
|
Công ty cổ phần Phân bón Miền Nam |
125B CM Tháng tám, Quận 3, TP.HCM. |
|
|
10 10 |
|
Công ty Phân bón Việt Nhật |
182 Điện Biên Phủ, Phường 6, Q.3, TP. HCM |
|
|
11 |
|
Công ty Phân bón Bình Điền |
C12/2, Tân Kiên, Q. Bình Chánh, TP. HCM |
|
|
VII |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
FENOBUCARB |
|
|
|
|
1 |
Bascide 50 EC |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
Ấp 1, Tân Thuận Đông, Q.7, TP. HCM |
|
|
2 |
Hoppecin 50 EC |
Công ty CP Nông dược HAI |
28 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1, TP. HCM |
|
|
3 |
Vibasa 50 ND |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
102 Nguyễn Đình Chiểu, Quận I, TP. HCM |
|
|
|
ETOFENPROX |
|
|
|
|
4 |
Noray 30EC |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
387 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 2, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
|
|
5 |
Slavic 10SC |
Bailing International Co., Ltd |
163 Hai Bà Trưng, 6th Fl, Ward 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh. |
|
|
6 |
Trebon10EC,20WP,30EC |
Mitsui Chemicals Agro, Inc. . |
|
|
|
|
BUPROFEZIN |
|
|
|
|
7 |
Annongaplau 100WP, 250WP, 250SC, 400SC, 400WDG |
Công ty TNHH An Nông |
Lô B 06-1 KCN Đức Hoà I, Đức Hoà, Long An. |
|
|
8 |
Anproud 70DF |
Công ty CP BVTV An Giang |
23 Hà Hoàng Hổ, Long Xuyên, An Giang |
|
|
9 |
Aperlaur 100WP |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Số 1/102 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội |
|
|
10 |
Apolo 10WP, 25WP, 25SC, 40WP |
Công ty TNHH – TM Thái Nông |
73 Lạc Long Quân, phường 1, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
|
|
11 |
Asmai 250WP |
Công ty TNHH Việt Thắng |
398 đường Sương Giang, Bắc Giang |
|
|
|
IMIDACLOPRID |
|
|
|
|
12 |
Imidan 10 EC |
Công ty CP BVTV An Giang |
23 Hà Hoàng Hổ, Long Xuyên, An Giang |
|
|
13 |
Sectox 50EC, 100EC, 100WP, 200EC, 700WG |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Số 1/102 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội |
|
|
|
FIPRONIL |
|
|
|
|
14 |
Anpyral 800WDG |
Công ty CP BVTV An Giang |
23 Hà Hoàng Hổ, Long Xuyên, An Giang |
|
|
15 |
Anrogen 0.3G, 50SC, 800WG |
Công ty TNHH An Nông |
Lô B 06-1 KCN Đức Hoà I, Đức Hoà, Long An. |
|
|
16 |
Reagt 800WG |
Công ty TNHH Việt Thắng |
398 đường Sương Giang, Bắc Giang |
|
|
17 |
Rigell 3G, 50SC, 800WG |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Số 1/102 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội |
|
|
18 |
Tango 50SC, 800WG |
Công ty CP BVTV I TW |
145 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội |
|
|
|
ISOPROTHIOLANE |
|
|
|
|
19 |
Fuan 40 EC |
Công ty CP BVTV An Giang |
23 Hà Hoàng Hổ, Long Xuyên, An Giang |
|
|
20 |
Funhat 40EC |
Công ty TNHH Việt Thắng |
398 đường Sương Giang, Bắc Giang |
|
|
21 |
Fuzin 400 EC, 400 WP |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Số 1/102 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội |
|
|
|
TRICYCLAZOLE |
|
|
|
|
22 |
Bemsuper 200WP, 500SC, 750WG, 750WP |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Số 1/102 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội |
|
|
23 |
Colraf 75 WP |
Công ty TNHH Việt Thắng |
398 đường Sương Giang, Bắc Giang |
|
|
24 |
Trizole 20 WP, 75WP, 75WDG |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
Ấp 1, Tân Thuận Đông, Q.7, TP. HCM |
|
|
|
KASUGAMYCIN |
|
|
|
|
25 |
Fukmin 20 SL |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Số 1/102 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội |
|
|
26 |
Karide 2SL, 3SL, 6WP |
Công ty TNHH An Nông |
Lô B 06-1 KCN Đức Hoà I, huyện Đức Hoà, Long An. |
|
|
27 |
Saipan 2 SL |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
Ấp 1, Tân Thuận Đông, Q.7, TP. HCM |
|
|
|
GLYPHOSATE |
|
|
|
|
28 |
Bravo 480 SL |
Công ty CP BVTV I TW |
145 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội |
|
|
29 |
Dream 360 SC, 480SC |
Công ty CP Nông dược HAI |
28 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1, TP. HCM |
|
|
30 |
Go Up 480 SC |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Số 1/102 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội |
|
|
|
PRETILACHLOR |
|
|
|
|
31 |
Sonic 300 EC |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
|
|
|
32 |
Venus 300 EC |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
Ấp 1, Tân Thuận Đông, Q.7, TP. HCM |
|
|
|
QUINCLORAC |
|
|
|
|
33 |
Adore 25SC |
Công ty CP Nông dược HAI |
28 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1, TP. HCM |
|
|
34 |
Nomicet 250 SC, 500WP |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
Số 1/102 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, HN |
|
|
35 |
Paxen - annong 25SC, 500WDG |
Công ty TNHH An Nông |
Lô B 06-1 KCN Đức Hoà I, Đức Hoà, Long An. |
|
|
36 |
Vicet 25SC |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
102 Nguyễn Đình Chiểu, Quận I, TP. HCM |
|
|
VIII |
Thuốc thú y: Vac xin lở mồm long móng; vac xin cúm gia cầm;Các loại khángsinh:Oxytetracycline, Ampicilline, Tylosin, Enrofloxacin |
|
|
|
|
1 |
|
Công ty Cổ phần thuốc thú y TW I (VINAVETCO) |
88 - Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội |
|
|
2 |
|
Công ty Cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET) |
88 - Trường Chinh, Phương Mai, Hà Nội |
|
|
3 |
|
Công ty TNHH một thành viên Thú y TW (NAVETCO) |
29 Nguyễn Đình Chiểu; số 5 Cao Vân, Quận I, TP Hồ Chí Minh |
|
|
4 |
|
Công ty LD Bio-Pharmachemie |
2/3 Tăng Nhơn Phú, Phước Long B, TP. Hồ Chí Minh |
|
|
5 |
|
Công ty Liên doanh Anova |
36 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Bình Dương |
|
|
6 |
|
Công ty TNHH TM và SX thuốc thú y Ruby |
35 Hà Huy Giáp, phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh |
|
|
7 |
|
Xí nghiệp thuốc thú y TW |
Huyện Hoài Đức, Hà Nội |
|
|
8 |
|
Công ty TNHH Bayer Việt Nam |
Xã Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương |
|
|
9 |
|
Công ty TNHH thuốc thú y (Pharmavet Co) |
Lô số 28, khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội |
|
|
10 |
|
Công ty Phát triển công nghệ nông thôn (RTD) |
Khu Công nghiệp An Khánh, Hà Nội |
|
|
IX |
Muối do diêm dân sản xuất |
|
|
|
|
1 |
|
Tổng Công.ty Lương Thực miền Bắc |
số 6, Ngô Quyền, Hà Nội |
|
|
2 |
|
Công ty Cổ phần Muối Hải Phòng |
Số 14, Cát Bi, Hải Phòng |
|
|
3 |
|
C.ty CP Muối và Thương mại Nam Định |
Số 363 Trần Nhân Tông, Nam Định |
|
|
4 |
|
C.ty CP Muối và Thương mại Hà Tĩnh |
Số 73 Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh |
|
|
5 |
|
C.ty CP Muối và Thương mại Bạc Liêu |
Xã Long Thạnh, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu. |
|
|
6 |
|
Số 173 Hai Bà Trưng, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
7 |
|
Số 202 Lê Trọng Tấn, Đà Nẵng.
|
|
|
|
8 |
|
Khu CN Lễ Môn, Thanh Hóa. |
|
|
|
9 |
|
Công ty Muối Ninh Thuận |
374A đường 21/8, TP. Phan Rang, Tháp Chàm, Ninh Thuận |
|
|
10 |
|
Công ty CP Muối Vĩnh Hảo |
Km 1607-QL1A, Vĩnh Hảo, Tuy Phong, Bình Thuận |
|
|
X |
Sữa bột cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
1 |
|
Công ty TNHH Friesland Campina |
778/20-22 Nguyễn Kiệm, P4, Q. Phú Nhuận, TP.HCM |
|
|
2 |
|
Công ty Nestle’ Việt Nam |
41 Nguyễn Thị Minh Khai, Q 1, TP.HCM |
|
|
3 |
|
Công ty Dược phẩm 3A |
18 Lũy Bán Bích, P.Tân Thới Hòa, Q.Tân Phú, TP.HCM |
|
|
4 |
|
Công ty Mead Johson Nutritions |
401 lầu 4, tòa nhà Metropolitan, 235 Đồng Khởi, Q. 1, TP.HCM |
|
|
5 |
|
CTy TNHH phân phối Tiên Tiến, |
1d Phổ Quang, P.02, Tân Bình, TP.HCM |
|
|
6 |
|
Công ty Sữa Meiji VN |
P.6A, lầu 5, SaiGon Centre.65 Lê Lợi, Q1, TP.HCM |
|
|
7 |
|
Công ty Seryung |
R 2508, 101 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội |
|
|
XI |
Đường ăn (đường trắng và đường tinh luyện) |
|
|
|
|
|
|
Miền Bắc |
|
|
|
1 |
|
Công ty CP Mía Đường Lam Sơn |
Thị trấn Lam Sơn, Thọ Xuân, Thanh Hóa |
|
|
2 |
|
Công ty TNHH Mía Đường Nghệ An Tate&Lyle |
Nghĩa Xuân, Quỳ Hợp, Nghệ An |
|
|
|
|
Miền Trung - Tây Nguyên |
|
|
|
3 |
|
Công ty CP Đường Quảng Ngãi |
số 2 Nguyễn Chí Thanh-TP.QN, Quảng Ngãi |
|
|
4 |
|
Công ty Cổ phần Đường Khánh Hòa |
Suối Hiệp, Diên Khánh, Khánh Hòa |
|
|
|
|
Đông Nam Bộ |
|
|
|
5 |
|
Công ty Cổ phần Bourbon Tây Ninh |
Tân Hưng, Tân Châu, Tây Ninh |
|
|
6 |
|
Công ty Cổ phần Đường Biên Hòa |
Khu CN Biên Hòa, Đồng Nai |
|
|
|
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
|
|
|
7 |
|
Công ty Cổ phần Mía Đường Hiệp Hòa |
Hiệp Hòa, Đức Hòa, Long An |
|
|
8 |
|
Công ty Cổ phần Mía Đường Cần Thơ |
1284 Trần Hưng Đạo-KV1, P.7-TX Vị Thành, Hậu Giang |
|
|
XII |
Thóc, gạo |
|
|
|
|
1 |
|
|
42 Chu Mạnh Trinh, P.Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM. |
|
|
2 |
|
TỔNG CTY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC |
6 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
|
|
XIII |
Thuốc phòng, chữa bệnh cho người: Gồm các loại thuốc thuộc danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh do Bộ Y tế qui định |
|
|
Theo quy định của Thông tư liên tịch số 11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT ngày 31/8/2007
|
|
XIV |
Cước vận chuyển hành khách bằng đường sắt loại ghế ngồi cứng |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
Thành phố Hà Nội |
|
|
XV |
Thức ăn chăn nuôi gia súc theo NĐ 75/2008/NĐ-CP. Thức ăn cho nuôi lợn thịt, gà thị, nuôi cá tra, cá ba sa (số 05), nuôi tôm sú (số 05) theo QĐ số 116/2009/QĐ-TTg. |
|
|
|
|
1 |
|
Công ty liên doanh Proconco |
Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, Đồng Nai |
|
|
2 |
|
Công ty TNHH Cargill Việt Nam |
Lô 29, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai |
|
|
3 |
|
Công ty Greenfeed |
Bến Lức, Long An |
|
|
4 |
|
Công ty TNHH NewHope Hà Nội |
Khu CN Sài Đồng B, Long Biên, Hà Nội |
|
|
5 |
|
Công ty TNHH Charoen Pokphand |
Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội |
|
|
6 |
|
Công ty TĂCN Trung ương-Ngọc Hồi |
Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội |
|
|
7 |
|
Công ty CP Chăn nuôi Chế biến và XNK |
Số 6 Nguyễn Công Trứ, Hà Nội |
|
|
8 |
|
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Quang Dũng |
27 Nguyễn Trung Trực, Q1, TP.HCM |
|
|
9 |
|
Công ty CP tập đoàn đầu tư Long Hải |
85 Trần Minh Quyền, P10, Q.10, TP.HCM |
|
|
10 |
|
Công ty Cổ phần Hóa chất công nghiệp Tân Long |
812 Phước Mỹ, đường Bùi Hữu Nghĩa, P2, Q.Bình Thạnh, TP.HCM |
|
|
XVI |
Giấy in, giấy in báo, giấy viết |
|
|
|
|
1 |
|
Tổng Công ty Giấy Việt Nam |
Số 25A Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
|
|
2 |
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Tân Mai |
|
|
|
XVII |
Sách giáo khoa |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tầng 9 số 81 Trần Hưng Đạo, TP Hà Nội |
|
|
DANH SÁCH TỔ CHỨC, CÁ NHÂN PHẢI KÊ KHAI GIÁ
(Kèm theo Thông báo số 284a/TB-BTC ngày 30/9/2010 của Bộ Tài chính)
STT |
HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ |
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN PHẢI KÊ KHAI GIÁ |
ĐỊA CHỈ |
GHI CHÚ |
I |
Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
1 |
|
Công ty Công nghiệp hoá chất mỏ-TKV |
Ngõ 1 Phan Đình Giót, Thanh Xuân, Hà Nội |
|
2 |
|
Công ty TNHH một thành viên Cơ khí Hóa chất 13- Bộ Quốc Phòng |
|
|
3 |
|
Công ty TNHH một thành viên Cơ khí Hóa chất 14- Bộ Quốc Phòng |
|
|
4 |
|
Công ty TNHH một thành viên Điện cơ Hóa chất 15- Bộ Quốc Phòng |
|
|
5 |
|
Công ty TNHH một thành viên Hóa chất 21- Bộ Quốc Phòng |
|
|
6 |
|
Công ty TNHH một thành viên Cơ điện và Vật liệu nổ 31 - Bộ Quốc Phòng |
|
|
7 |
|
Công ty TNHH một thành viên Vật tư công nghiệp Quốc phòng - Bộ Quốc Phòng |
|
|
8 |
|
Viện Thuốc phóng Thuốc nổ - Bộ Quốc Phòng |
© Demo Bộ Tài Chính
Powered by Salekit.com |